Thương hiệu: Farmea
Nhóm họat chất : Trimebutine
Loại sản phẩm: Dạ dày, tiêu hóa
Dạng bào chế: Viên bao phim
Quy cách sản phẩm: 30v/2 vỉ/H
Hàm lượng: 100mg
- Dược chất chính: Trimébutine maléate 100mg.
- Điều trị triệu chứng đau do rối loạn chức năng của ống tiêu hóa và đường mật. Điều trị triệu chứng đau, rối loạn sự chuyển vận, bất ổn ở ruột có liên quan đến rối loạn chức năng của ruột.
Điều trị triệu chứng:
- Điều trị đau do rối loạn chức năng của đường tiêu hóa và ống mật.
- Điều trị đau, rối loạn nhu động ruột, khó chịu đường ruột có liên quan đến rối loạn chức năng đường ruột.
- Thuốc chống co thắt có tính hướng cơ: ( A: đường tiêu hóa và chuyển hóa).
- Thay đổi khả năng vận động của đường tiêu hóa. Chất chủ vận enkephalin ở ngoại biên.
- Trimebutine kích thích khả năng vận động của ruột( gây nên các sóng pha III được lan truyền nhờ phức hợp vận chuyển vận động) và ức chế khả năng vận động khi có kích thích trước đó.
- Thuốc đạt nồng độ tối đa trong máu sau khi uống từ 1 đến 2 giờ.
- Thuốc được thải trừ nhanh, chủ yếu qua nước tiểu : trung bình 70% sau 24 giờ.
- Thuốc chỉ dùng cho người lớn:Liều thông thường 1 viên x3 lần/ngày.
- Trong các trường hợp ngoại lệ, liều có thể tăng lên tối đa 6 viên/ngày.
- Không dùng Debridat cho bệnh nhân mẫn cảm với Trimebutine hoặc bất cứ thành phần nào của thuốc.
- Hiếm thấy các trường hợp gây ra các phản ứng ở da được báo cáo trong các thử nghiệm lâm sàng.
- Phụ nữ mang thai và cho con bú nên thận trọng khi sử dụng.
- Để ở nơi khô ráo, thoáng mát.
- Tránh ánh sáng trực tiếp.