Thương hiệu: Farma Lyon
Nhóm họat chất : Spiramycin
Loại sản phẩm: Kháng sinh
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách sản phẩm: 10v/ 2 vỉ/H
Hàm lượng: 3 M.I.U
TÁC DỤNG
Điều trị một số loại nhiễm trùng do vi khuẩn gây ra như nhiễm trùng phổi, da và miệng.
Đôi khi dùng điều trị bệnh lậu cho những người bị dị ứng với penicillin.
CHỈ ĐỊNH
Nhiễm khuẩn tai - mũi - họng, viêm phế quản - phổi, da, miệng.
Nhiễm khuẩn sinh dục không do lậu cầu.
Nhiễm toxoplasma ở phụ nữ có thai.
Phòng ngừa viêm màng não do não mô cầu trong những trường hợp đặc biệt (như bị CCĐ rifampicin).
Dự phòng tái phát sốt thấp khớp trường hợp dị ứng betalactams.
LIỀU DÙNG
Người lớn:
- Điều trị nhiễm khuẩn: 6-9 MIU/ngày chia 2-3 lần,
- Phòng NK: 3 MIU/12 giờ x 5 ngày.
Trẻ em: dùng dạng hàm lượng 1.5 MIU.
- Điều trị nhiễm khuẩn: 150000-300000 IU/kg/ngày chia 2-3 lần,
- Phòng nhiễm khuẩn:75000 IU/12 giờ x 5 ngày.
CÁCH DÙNG
Nên dùng lúc bụng đói: Nuốt trọn viên thuốc với một ly nước, cách xa bữa ăn 2-3 giờ.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
- Dị ứng spiramycin
- Phụ nữ cho con bú
THẬN TRỌNG
- Người có rối loạn chức năng gan, thiếu G6PD.
- Phụ nữ có thai.
PHẢN ỨNG CÓ HẠI
- Đau dạ dày, buồn nôn, nôn, tiêu chảy.
- Nổi mẩn, mề đay, ngứa.
- Đôi khi có cảm giác kim châm hoặc kiến bò ngoài da.
TƯƠNG TÁC THUỐC
Lưu ý khi phối hợp levodopa.