Thương hiệu: STADA
Nhóm họat chất : Enalapril
Loại sản phẩm: Huyết áp - Tim mạch
Dạng bào chế: Viên nén
Quy cách sản phẩm: Hộp 3 vỉ x 10 viên
Hàm lượng: Enalapril Maleat 10 mg
THÀNH PHẦN
Enalapril Maleat 10 mg, tá dược vừa đủ 1 viên.
CHỈ ĐỊNH
Tăng huyết áp: Enalapril được dùng để điều trị tăng huyết áp từ nhẹ đến nặng, thuốc được dùng đơn trị hoặc kết hợp với các thuốc tăng huyết áp khác.
Suy tim sung huyết: Enalapril thường được dùng kết hợp với glycosid tim, thuốc lợi tiểu và thuốc chẹn thụ thể beta-adrenergic để điều trị tim sung huyết có triệu chứng.
Điều trị dự phòng ở bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái không triệu chứng để làm chậm sự phát triển trở thành suy tim có triệu chứng và bệnh nhân rối loạn chức năng thất trái để làm giảm tỷ lệ mắc bệnh thiếu máu cục bộ mạch vành, kể cả nhồi máu cơ tim.
CHỐNG CHỈ ĐỊNH
Quá mẫn cảm với bất kỳ thành phần nào của thuốc.
Có tiền sử bệnh phù mạch do điều trị thuốc ức chế ACE và bệnh nhân bị phù mạch di truyền hay tự phát.
Hẹp động mạch thận 2 bên thận hoặc hẹp động mạch thận ở người chỉ có một thận.
Hẹp van động mạch chủ và bệnh cơ tim tắc nghẽn nặng.
Hạ huyết áp có trước.
LIỀU DÙNG VÀ CÁCH DÙNG
Điều trị tăng huyết áp: Liều khởi đầu: 5 mg/ngày; Liều duy trì: 10-20 mg x lần/ngày, có thể tăng đến liều 40 mg/ngày trong trường hợp tăng huyết áp nặng.
Điều trị suy tim: Liều khởi đầu: 2,5 mg/ngày; Liều duy trì: 20 mg/ngày, uống 1 lần hoặc chia 2 lần, tuy nhiên có thể tăng đến liều 40 mg/ngày, chia làm 2 lần.
Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng có trong hộp thuốc.
THẬN TRỌNG
Không nên dùng thuốc ức chế ACE ở bệnh nhân bị tắc nghẽn đường ra của tâm thất trái.
Không nên dùng cho bệnh nhân bị bệnh hoặc nghi ngờ bị bệnh mạch máu thận.
Người suy giảm chức năng thận.
Đọc kỹ tờ hướng dẫn sử dụng có trong hộp thuốc.
BẢO QUẢN:
Bảo quản trong bao bì kín, nơi khô, nhiệt độ không quá 30 độ C.
Để xa tầm tay trẻ em. Đọc kỹ hướng dẫn sử dụng trước khi dùng.
Mọi thông tin trên đây chỉ mang tính chất tham khảo. Việc sử dụng thuốc phải tuân theo hướng dẫn của bác sĩ chuyên môn.