Voltaren 25mg (Diclofenac)

Voltaren 25mg (Diclofenac)

Voltaren 25mg điều trị Viêm đa khớp dạng thấp, viêm cột sống dính khớp, hư khớp, viêm khớp đốt sống, hội chứng đau cột sống, bệnh thấp ngoài khớp, gout cấp; Viêm & sưng sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật; Đau bụng kinh, viêm phần phụ; Hỗ trợ trong nhiễm trùng cấp tai mũi họng.

Thương hiệu: Novartis

Nhóm họat chất : Diclofenac

Loại sản phẩm: Kháng viêm

Dạng bào chế: Viên nén

Quy cách sản phẩm: 100v/ 10 vì/H

Hàm lượng: 25 mg

198.000đ  
- +
     Đặt hàng

THÀNH PHẦN

- Dược chất chính: Diclofenac natri 25 mg

CÔNG DỤNG

- Có tác dụng điều trị trong các trường hợp:

Viêm đau sau chấn thương hoặc sau phẫu thuật, các tình trạng viêm khớp cấp và mãn kể cả cơn gout cấp, viêm khớp cột sống cổ, cơn migraine, cơn đau bụng kinh & các tình trạng viêm đau cấp tính trong sản phụ khoa, răng hàm mặt, tai - mũi - họng.

CHỈ ĐỊNH

- Điều trị dài hạn các triệu chứng:

Viêm thấp khớp mạn tính, nhất là viêm đa khớp dạng thấp, viêm xương khớp và viêm cứng khớp cột sống hay trong những hội chứng liên kết như hội chứng Fiessiger-Leroy-Reiter và thấp khớp trong bệnh vẩy nến.

Bệnh cứng khớp gây đau và tàn phế.

- Điều trị triệu chứng ngắn hạn các cơn cấp tính của:

Bệnh thấp khớp và tổn thương cấp tính sau chấn thương của hệ vận động như viêm quanh khớp vai cẳng tay, viêm gân, viêm bao hoạt dịch, viêm màng hoạt dịch, viêm gân bao hoạt dịch.

Viêm khớp vi tinh thể.

Bệnh khớp.

Đau thắt lưng, đau rễ thần kinh nặng.

Cơn thống phong cấp tính.

Hội chứng đau cột sống. Bệnh thấp ngoài khớp. Giảm đau sau mổ.

Cơn migrain.

Cơn đau quặn thận, quặn mật.

Giảm đau sau phẫu thuật hoặc chấn thương như phẫu thuật nha khoa hay chỉnh hình. Các tình trạng đau và/hoặc viêm trong phụ khoa, như đau bụng kinh hay viêm phần phụ. Là thuốc hỗ trợ trong bệnh viêm nhiễm tai, mũi, họng, như viêm họng amiđan, viêm tai. Theo nguyên tắc trị liệu chung, nên áp dụng những biện pháp thích hợp để điều trị bệnh gốc. Sốt đơn thuần không phải là một chỉ định điều trị.

LIỀU LƯỢNG

- Dùng liều thấp nhất có hiệu quả và thời gian ngắn nhất có thể.

- Viên nén: Người lớn: 100-150 mg/ngày; trẻ em: 0.5-2 mg/kg/ngày, chia 2-3 lần.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Loét dạ dày-tá tràng tiến triển. Quá mẫn với thành phần thuốc, với Na metabisulfite (dạng tiêm). Tiền sử hen, mề đay, viêm mũi khi dùng NSAID khác. Trẻ em: không dùng dạng tiêm & viên phóng thích chậm.

TÁC DỤNG PHỤ

- Rối loạn tiêu hoá, nhức đầu, hoa mắt, chóng mặt, nổi mẩn, tăng men gan thoáng qua.

LƯU Ý

- Thận trọng khi sử dụng:

Bệnh nhân bệnh tim mạch, đái tháo đường, bệnh đường tiêu hóa, suy gan, loạn chuyển hóa porphyrin, suy tim, suy thận, bệnh nhân đang dùng lợi tiểu, rối loạn đông máu. Người lớn tuổi. Nên kiểm tra chức năng gan, thận, công thức máu. Phụ nữ có thai và cho con bú. Người lái xe và vận hành máy.

BẢO QUẢN

- Để nơi khô ráo, thoáng mát.

- Tránh ánh sáng trực tiếp.