Dorociplo 500mg Hộp 10 vỉ x 10 viên

Dorociplo 500mg Hộp 10 vỉ x 10 viên

Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.

Thương hiệu: Domesco

Nhóm họat chất : Ciprofloxacin

Loại sản phẩm: Kháng sinh

Dạng bào chế: Viên bao phin

Quy cách sản phẩm: 100v/ 10 vỉ/H

Hàm lượng: Ciprofloxacin

89.500đ  
- +
     Đặt hàng

CÔNG DỤNG

Điều trị nhiễm khuẩn hô hấp, tai mũi họng, thận hoặc đường niệu, sinh dục kể cả bệnh lậu, tiêu hóa, ống mật, xương khớp, mô mềm, sản phụ khoa, nhiễm trùng máu, viêm màng não, viêm phúc mạc, nhiễm trùng mắt.

THÀNH PHẦN CHÍNH

Ciprofloxacin

Ciprofloxacin có hoạt tính mạnh, diệt khuẩn phổ rộng. Nó cản thông tin từ nhiễm sắc thể (vật chất di truyền) cần thiết cho chuyển hóa bình thường của vi khuẩn. Ðiều này làm cho vi khuẩn bị giảm khả năng sinh sản một cách mau chóng.
Do cơ chế tác động đặc hiệu này, Ciprofloxacin không bị đề kháng song song với các kháng sinh khác không thuộc nhóm ức chế men gyrase. Vì vậy, Ciprofloxacin có hiệu lực cao chống lại những vi khuẩn kháng các loại kháng sinh như aminoglycoside, penicillin, cephalosporin, tetracycline và các kháng sinh khác.

Trong khi sự phối hợp Ciprofloxacin với kháng sinh họ beta-lactam và các aminoglycosides chủ yếu tạo ra hiệu quả bổ sung và không thay đổi trong điều kiện in-vitro, thì trong điều kiện in-vivo, nó thường tạo ra hiệu quả cộng hưởng (như khi phối hợp với azlocillin), đặc biệt trên động vật bị giảm bạch cầu trung tính.

Ciprofloxacin có thể phối hợp với các thuốc sau:

- Pseudomonas: azlocillin, ceftazidime.

- Streptococci: mezlocillin, azlocillin và các kháng sinh họ beta-lactam có hiệu lực khác.

- Staphylococci: các kháng sinh họ beta-lactam, đặc biệt isoxazolylpenicillin, vancomycin.

- Vi khuẩn kỵ khí: metronidazol, clindamycin.

LIỀU DÙNG

Người lớn:

- Nhiễm khuẩn nhẹ - trung bình: 250 - 500 mg, ngày 2 lần.

- Nhiễm khuẩn nặng - có biến chứng: 750 mg, ngày 2 lần. Dùng 5 - 10 ngày.

+ Suy thận: ClCr 30 - 50 mL/phút: 250 - 500 mg/12 giờ.

+ Suy thận: ClCr 5 - 29 mL/phút: 250 - 500 mg/18 giờ.

+ Lọc thận: 250 - 500 mg/24 giờ.

TÁC DỤNG PHỤ

- Thỉnh thoảng: chán ăn, tiêu chảy, rối loạn tiêu hóa, ợ, nôn, đau bụng, trướng bụng, nhức đầu, chóng mặt, tăng BUN, creatinin, tăng men gan.

- Hiếm khi: viêm miệng, sốc, nhạy cảm ánh sáng, phù, ban đỏ, suy thận cấp, vàng da, thay đổi huyết học, viêm kết tràng giả mạc, đau khớp, đau cơ.

CHỐNG CHỈ ĐỊNH

- Không dùng cho phụ nữ có thai và đang cho con bú, trẻ em và trẻ nhỏ

- Người có tiền sử động kinh, đứt gân, viêm gân.

- Không dùng cho bệnh nhân mẫn cảm với thành phần của thuốc

- Phải dùng thuốc theo sự chỉ dẫn của bác sĩ